Cập nhật lúc: 12:42 28-11-2017 Mục tin: Sinh học lớp 10
Xem thêm: Học kỳ I - Sinh 10
Câu 1. Câu có nội dung đúng sau đây là
A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng.
C. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
Câu 2. Đơn phân cấu tạo Prôtêin là gì?
A. Nucleotit . B. Axit amin C. Nucleic D. Fructozơ
Câu 3. Thế năng là
A. Năng lượng giải phóng khi phân giải chất hữu cơ
B. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn
C. Năng lượng mặt trời
D. Năng lượng cơ học
Câu 4. Cấu trúc nào sau đây có chứa Prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể?
A. Nhiễm sắc thể B. Hêmoglôbin C. Xương D. C
Câu 5. Khối lượng phân tử ADN là 1.080.000 đvC. Số liên kết photphođieste trong ADN là:
A. 7200 B. 7198 C. 6198 D. 7298
Câu 6. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của Ribôxôm
B. Trong các ARN không có chứa bazơnitơ loại Timin
C. tARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin
D. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phân A,T,G,X
Câu 7. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào và môi trường cả ở tế bào động vật và thực vật là chức năng của cấu trúc nào sau đây?
A. Màng nhân B. Màng sinh chất C. Tế bào chất D. Thành tế bào
Câu 8. Đặc điểm chung trong cấu tạo ADN và ARN là
A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân từ những đơn phân.
B. Đều có cấu trúc 1 mạch
C. Đều có cấu trúc 2 mạch
D. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axitamin
Câu 9. Trong tế bào, trung thể có chức năng:
A. Tham gia hình thành thoi vô sắc khi tế bào phân chia.
B. Chứa chất dự trữ cho tế bào.
C. Là nơi oxi hoá các chất tạo năng lượng cho tế bào.
D. Bảo vệ tế bào.
Câu 10. Cấu trúc không gian bậc 2 của Prôtêin được duy trì và ổn định nhờ:
A. Các liên kết hiđrô
B. Các liên kết peptit.
C. Các liên kết phốtphođieste
D. Các liên kết cộng hoá trị
Câu 11. Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:
A. Liên kết Peptit. B. Liên kết ion. C. Liên kết hoá trị D. Liên kết Hiđrô.
Câu 12. Cụm từ “Tế bào nhân sơ” dùng để chỉ:
A. Tế bào có nhân phân hoá.
B. Tế bào không có nhân.
C. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
D. Tế bào nhiều nhân.
Câu 13. Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là:
A. ADN và ARN đều là các đại phân tử
B. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đường 5C, axit photphoric, bazơnitơ.
C. Trong tế bào có 2 loại axit Nucleic là ADN và ARN
D. Kích thước phân tử của ARN lớn hơn AND
Câu 14. Các loại Nucleotit có trong phân tử ADN là
A. Uraxin, Timin, Xitôzin và Ađênin B. Guanin, Xitôzin, Timin và Ađênin
C. Ađênin, Uraxin, Timin và Guanin D. Uraxin, Timin, Ađênin và Guanin
Câu 15. Phân tử ADN có Nu loại A = 960 chiếm 20% tổng số Nu của ADN. Khối lượng phân tử của ADN là
A. 1.440.000 đvC B. 720.000 đvC
C. 1.840.000 đvC D. 2.440.000 đvC
Câu 16. Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là:
A. Đêôxi ribozơ B. Glucôzơ C. Xenlulôzơ D. Saccarozơ
Câu 17. Phân tử ADN có tổng số liên kết photphođieste là 9598. Chiều dài của ADN là
A. 816 nm B. 716 nm C. 826 nm D. 8160 nm
Câu 18. Trong phân tử ADN, liên kết Hiđrô có tác dụng:
A. Tạo tính đặc thù cho phân tử ADN
B. Liên kết 2 mạch polinucleotit lại với nhau
C. Liên kết giữa đường và axit trên mỗi mạch
D. Nối giữa đường và bazơ trên hai mạch lại với nhau
Câu 19. Phân tử ADN có chiều dài là 612nm. Tổng số Nu của ADN là:
A. 2400 B. 3600 C. 2800 D. 3400
Câu 20. Nhân tế bào có chức năng nào sau đây.
A. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
B. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
C. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
D. Chứa đựng thông tin di truyền.
Câu 21. Đặc điểm của ARN khác với ADN về cấu trúc là:
A. Đại phân tử có cấu đa phân
B. Có liên kết photphoclieste giữa các Nucleotit
C. Có cấu trúc một mạch
D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân.
Câu 22. Phân tử ADN có số Nu là 2400 và A chiếm 30% tổng số nucleotit. Số liên kết hydrô của phân tử ADN là A. 2780 B. 2880 C. 1880 D. 2480
Câu 23. Phân tử ADN có số chu kỳ xoắn là 180, số Nu loại T chiếm 20%. Số Nu loại X là:
A. 1800 B. 480 C. 1080 D. 720
Câu 24. Phân tử ADN có khối lượng phân tử là 2.160.000 đvC. Số chu kì xoắn của ADN là
A. 360 B. 630 C. 120 D. 260
Câu 25. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây.
A. Vận chuyển khuyếch tán B. Vận chuyển thụ động
C. Vận chuyển tích cực D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
Câu 26. Hoạt động nào dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm:
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
B. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi.
C. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim phân huỷ.
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào.
Câu 27. Yếu tố nào quy định sự đa dạng của Prôtêin:
A. Nhóm R của các axit amin.
B. Các liên kết peptit.
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin trong phân tử prôtêin.
D. Nhóm amin của các axit amin.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về vai trò của động vật
A. Góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái
B. Nhiều loài có thể là tác nhân truyền dịch bệnh cho con người
C. Khi tăng số lượng đều gây hại cho cây trồng
D. Nhiều loài cung cấp thực phẩm cho con người
Câu 29. Quang hợp tạo chất hữu cơ ở cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hoá năng lượng nào sau đây.
A. Từ hoá năng sang quang năng B. Từ thế năng sang động năng
C. Từ hoá năng sang nhiệt năng D. Từ quang năng sang hoá năng
Câu 30. Prôtêin tham gia trong thành phần của Enzim có chức năng :
A. Xây dựng các mô và cơ quan trong cơ thể. B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động tế bào
C. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất. D. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247
1.B |
7.B |
13.D |
19.B |
25.D |
2.B |
8.A |
14.B |
20.D |
26.D |
3.B |
9.A |
15.A |
21.C |
27.C |
4.B |
10.A |
16.A |
22.B |
28.C |
5.B |
11.A |
17.A |
23.C |
29.D |
6.B |
12.C |
18.B |
24.A |
30.D |
Câu 1
Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng.
Đơn phân cấu tạo prôtêin là axit amin.
Chọn B
Thế năng là năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn
Chọn B
Cấu trúc nào sau đây có chứa Prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển là hemoglobin
Chọn B
Số lượng nucleotit trong phân tử AND đó là 1.080.000 : 300 = 3600
=> Số liên kết H trong phân tử là 3600 x 2 - 2 = 7198
Trong phân tử ARN không có chứa bazơnitơ loại Timin
Chọn B
Màng sinh chất giúp tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất giữa tế bào động vật và tế bào thực vật
Chọn B
ADN và ARN đuêù được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Chọn A
Trong tế bào, trung thể có chức năng hình thành thoi vô sắc khi tế bào phân chia.
Chọn A
Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein được duy trì nhờ các liên kết hidro
Chọn A
Trong phân tử protein các đơn phân liên kết với nhau bằng các liên kết peptit
Chọn A
Cụm từ “Tế bào nhân sơ” dùng để chỉ đặc điểm chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất của tế bào
Chọn C
Phân tử AND được cấu tao gồm hai chuỗi mạch polinucleotit nên có kích thước và cấu tạo lớn hơn phân tử ARN có cấu tạo gồm 1 mạch poliribonucleotit
ADN được có các đơn phân là các loại nucleotit (Guanin, Xitôzin, Timin và Ađênin)
Chọn B
Số nucleotit của phân tử AND đó là \({{960} \over {0,2}} = 4800\)
Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là dêôxi ribozơ
Chọn A
Phân tử ADN có tổng số liên kết photphođieste là 9598 => Liên kết hóa trị = 2 N - 2 => N =\({{9600} \over {2}} = 4800\)
Chiều dài của phân tử ADN đó là\({{4800} \over 2} \times 3,4 = 8160\)= 8160 A0 = 816 nm
Trong phân tử ADN, liên kết Hiđrô có tác dụng nối giữa các bazơ trên hai mạch lại với nhau
=> liên kết 2 mạch polinucleotit lại với nhau
Chọn B
612nm. = 6120 A0
Tổng số Nu của ADN là \({{6120} \over {3,4}} \times 2 = 3600\)
Chọn B Câu 20.
Nhân tế bào chứa các chất nhiễm sắc ( AND và protein ) => chứa đựng thông tin di truyền.
Chọn D
ARN cấu tạo gồm một chuỗi poli ribonucleotit còn ADN thì được cấu tạo gồm hai mạch
Chọn C
Số nucleotit loại G trong phân tử ADN (0.5 - 0.3) x 2400 = 480
Số liên kết H của phân tử ADN đó là 2 A + 3 G = ( 2 A + 2 G ) + G = 2400 + 480 = 2880
Chọn B
% nucleotit loại X trong phân tử ADN đó là 50- 20 = 30% = 0.3
Số nucleotit loại X trong phân tử ADN là 0.3 x ( 180 x 20 ) = 1080
Chọn C
Số nucleotit trong phân tử ADN là \({{2 \times 160000} \over {300}} = 7200\)
Số chu kì xoắn của phân tử ADN đó là
\({{7200} \over {20}} = 360\)
Các chất dinh dưỡng được vận chuyển qua lông ruột vào máu ở người theo 2 cách
Cách 1 : Vận chuyển chủ động đối với cách chất có kích thước lớn hoặc vận chuyển ngược chiểu Gradien nồng đô Cách 2 : Vận chuyển thụ động đối với các chất có kích thước nhỏ , không phân cực
Trong lizoxom có rất nhiểu enzyme thủy phân => chức năng chính của lizoxom là phân hủy các chất
, các tế bào và bào quan già không thực hiện chức năng
Chọn D
Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin trong phân tử prôtêin=> tính đa dạng củ phân tử protein
Chọn C
Động vật có rất nhiều vai trò quan trọng trong đời sống , vai trò không đúng là khi tăng số lượng thì gây hại cho cây trồng
Trong quá trình quang hợp cấy xanh đã chuyển năng lượng quang năng sang hóa năng
Chọn D
Enzim có chức năng xúc tác các phản ứng trao đổi chất
Chọn D
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025